Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl.
Thể tích khí H2 thu được là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl.
Thể tích khí H2 thu được là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,5}{2}\), ta được HCl dư.
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
Đáp án: D
8. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
9. Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O
10. Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây:
SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2
11. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
12. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxitchiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) là:
A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít
13. Cho các phản ứng sau
Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2 + 2Ag Na2O + H2O 2NaOH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 CuO+ 2HCl CuCl2 + H2O 14. Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: A.3 B.4 C.5 D.6 | 2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2 Mg +CuCl2MgCl2 + Cu CaO + CO2 CaCO3 HCl+ NaOHNaCl+ H2O
|
15. Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
A.3 B.4 C.5 D.2
Bài 8:
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,5\left(mol\right)\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Vì:\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,5}{2}\Rightarrow HCldư\\ \Rightarrow n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ \Rightarrow ChọnD\)
Bài 9: Chọn A
( Loại C do Al2O3 không td nước, loại B do CuO không tác dụng nước, loại D do cả 2 chất trên không tác dụng nước)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Câu 10:
\(M_X=M_{H_2}.8,5=2.8,5=17\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> Chọn B
Câu 11: Chọn C (Axit làm quỳ hoá đỏ)
Câu 15: Các oxit bazo tác dụng nước tạo bazo tương ứng là: CaO, Na2O, BaO, K2O
=> 4 oxit => Chọn B
\(PTHH:CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Câu 14: Phản ứng thế: Phản ứng của đồng với bạc nitrat, phản ứng nhôm và axit sunfuric, phản ứng của sắt và axit clohidric, phản ứng của Magie và đồng (II) clorua
=> 4 phản ứng => Chọn B
Câu 13: Chắc là PTHH làm câu 14
Câu 12:
\(Đặt:m_{Fe_2O_3}=50.80\%=40\left(g\right)\Rightarrow n_{Fe_2O_3}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\\ m_{CuO}=50-40=10\left(g\right)\Rightarrow n_{CuO}=\dfrac{10}{80}=0,125\left(mol\right)\\ Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\\ CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\\ n_{H_2\left(tổng\right)}=3.n_{Fe_2O_3}+n_{CuO}=3.0,25+0,125=0,875\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đkct\right)}=0,875.22,4=19,6\left(l\right)\\ \Rightarrow ChọnC\)
\(\text{Câu 1}\\n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2(mol)\\\Rightarrow \text{HCl dư sau phản ứng}\\\Rightarrow n_{H_2}=n_{Zn}=0,2(mol)\\\Rightarrow V_{H_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48(lít)\\\rightarrow D\)
đun nóng 0,1 mol etyl bromua trong dung dịch chứa KOH và etanol. Cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí etilen thu được ở đktc là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
giải giúp mình nha
\(C_2H_5Br+KOH\underrightarrow{^{t^0,C_2H_5OH}}KBr+C_2H_4+H_2O\)
\(0.1....................................................0.1\)
\(V_{C_2H_4}=0.1\cdot22.4=2.24\left(l\right)\)
Cho Al tác dụng với 100ml dung dịch HCl là 2M thì thể tích khí thu được sau phản ứng (ở đktc) là A.2,24 lít B.6,72 lít C.4,48 lít D.3,36 lít
Cho rất từ từ từng giọt dung dịch chứa 200 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch X chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,15 mol NaHCO3 . Thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) làA. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 5,6 lít
Câu11: Để làm sạch dung dịch đồng sunfat CuSO4 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại
A. Cu B. Mg C. Ag D. Zn Câu12: Hoà tan hoàn toàn 4 gam Ca bằng dung dịch HCl . Thể tích H2 (đktc) thu được là
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu13: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá
trị là
A. 18,2 gam B. 15,9 gam C. 34,8 gam D. 10,5 gam
Câu14: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là
A. H2 và Cl2. B. H2 và O2 C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl Câu15: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?
A. Dung dịch NaNO3 và CaCl2. B. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl D. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2.
cho 12,6 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M . Thể tích khí CO2 thu được ở đktc A.3,36 lít B.2,24 lít C.4,48 lít D.5,6 lít
\(n_{MgCO_3}=\dfrac{12,6}{84}=0,15\left(mol\right)\)
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O+CO_2\)
0,15 0,15
\(V_{CO_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
--> A
Câu 1: Cho từ từ 0,25 mol khí HCl vào dung dịch A chứa 0,2 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc ) là : A. 3,92 lít B. 1,12 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Tính khối lượng của
a/ 0.25 mol khí Co2
b/ 3.011 x 1023 phân tử khí CH4
Chia 1,0 lít dung dịch brom nồng độ 0,5 mol/l làm hai phần bằng nhau. Sục vào phần thứ nhất 4,48 lít (đktc) khí HCl thu được dung dịch X. Sục vào phần thứ hai 2,24 lít (đktc) khí SO2 thu được dung dịch Y. So sánh nào sau đây đúng?
A. pHX = pHY
B. pHX > pHY
C. pHX < pHY
D. pHX = 2pHY
Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 6,72 lit O2 (đktc) thu đươc một thể tích khí SO2 :
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow V_{SO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)